Giỏ hàng

Bảng mục lục ngân sách nộp thuế

Bảng mục lục ngân sách nộp thuế năm 2017 là bảng tổng hợp các tiểu mục nộp thuế từ các văn bản cho các doanh nghiệp năm 2017 (nguồn: cục thuế TPHCM. Tải file PDF theo file gốc từ cục thuế TPHCM: tại phần bình luận của bài viết sau: Dịch vụ làm sổ sách kế toán)

HỆ THỐNG MLNSNN MỚI

 

 

Ghi chú

 Mã số MụcMã số

 

Tiểu mục

TÊN GỌI
Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ 
Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập 
Mục1000 Thuế thu nhập cá nhân 
Tiểu mục 1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 
  1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 
  1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 
  1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn 
  1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế

 

và nhận quà tặng là bất động sản

 
  1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng 
  1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 
  1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất

 

động sản

 
  1014Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng 
  1049Thuế thu nhập cá nhân khác 
Mục1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu mục

  

 

 

 

 

 

 

 

1051

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

(Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam).

 
  1052Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán

 

toàn ngành

 
  1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản 
  1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 
   

 

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai

 

thác dầu khí)

 
  1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1099Khác (Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức ) 
Mục1100 Thu nợ thuế chuyển thu nhập 

 

Tiểu mục 1101Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài

 

ở Việt nam về nước

 
  1102Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh

 

nghiệp

 
  1103Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở

 

nước ngoài về nước

 
  1149Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác 
Mục1150 Thu nhập sau thuế thu nhập 
Tiểu mục 1151Thu nhập sau thuế thu nhập 
  1152Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích 
  1153Thu nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1199Khác 
Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản 
Mục 1250Thu tiền cấp quyền khái thác khoảng sản 
Tiểu mục 1251Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép

 

do cơ quan trung ương cấp phép

Sửa tên
  1252Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép

 

do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép

Bổ sung
  1253Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy

 

phép do cơ quan trung ương cấp phép

Bổ sung
  1254Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy

 

phép do cơ quan địa phương cấp phép

Bổ sung
  1255Thu tiền sử dụng khu vực biểnBổ sung
  1256Thu tiền cấp quyền hàng khôngBổ sung
  1257Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừngBổ sung
  1299Thu từ các tài nguyên khácBổ sung
Mục1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 
Tiểu mục 1301Đất trồng cây hàng năm 
  1302Đất trồng cây lâu năm 
  1349Đất khác 
Mục1350 Thuế chuyển quyền sử dụng đất 
Tiểu mục 1351Đất ở 
  1352Đất xây dựng 
  1353Đất nông nghiệp 
  1354Đất ngư nghiệp 
  1399Đất dùng cho mục đích khác 
Mục1400 Thu tiền sử dụng đất 
Tiểu mục 1401Đất ở 
  1402Đất xây dựng 
  1403Đất nông nghiệp 
  1404Đất ngư nghiệp 
  1405Đất xen kẹp (Phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án

 

đầu tư)

 
  1406Đất dôi dư 
  1449Đất dùng cho mục đích khác 
Mục1450 Thu giao đất trồng rừng 
Tiểu mục 1451Thu giao đất trồng rừng 
  1499Khác 
Mục1500 Thuế nhà, đất 
Tiểu mục 1501Thuế nhà 

 

  1502Thuế đất ở 
  1503Thuế đất ngư nghiệp 
  1549Thuế đất khác 
Mục1550 Thuế tài nguyên 
 

 

 

Tiểu mục

  

 

 

1551

Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

(Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác

dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm )

 
  1552Nước thuỷ điện 
  1553Khoáng sản kim loại 
  1554Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) 
  1555Khoáng sản phi kim loại 
  1556Thuỷ, hải sản 
  1557Sản phẩm rừng tự nhiên 
  1558Nước thiên nhiên khácBổ sung
  1561Yến sào thiên nhiênBổ sung
  1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định,

 

hợp đồng)

Bổ sung
  1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp

 

đồng)

Bổ sung
  1599Tài nguyên khoáng sản khác 
Mục1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 
Tiểu mục 1601Thu từ đất ở tại nông thôn 
  1602Thu từ đất ở tại đô thị 
  1603Thu từ đất ở tại đô thị 
  1649Thu từ đất phi nông nghiệp khác 
Tiểu nhóm 0113Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) 
Mục1700 Thuế giá trị gia tăng 
Tiểu mục 1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước 
  1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng

 

hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)

 
  1703Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền 
   

 

1704

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí) 
  1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1749Khác (Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu ) 
Mục1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Tiểu mục 1751Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất

 

liền)

 
  1752Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền 
  1753Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 
  1754Mặt hàng rượu sản xuất trong nước 
  1755Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước 
   

 

1756

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước 
  1757Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước 
  1758Mặt hàng bia sản xuất trong nước 
  1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 

 

  1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nướcBổ sung
  1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nướcBổ sung
  1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong

 

nước

Bổ sung
  1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nướcBổ sung
  1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nướcBổ sung
  1767Bia nhập khẩu bán ra trong nướcBổ sung
  1799Khác 
Mục1800 Thuế môn bài 
Tiểu mục 1801Bậc 1 
  1802Bậc 2 
  1803Bậc 3 
  1804Bậc 4 
  1805Bậc 5 
  1806Bậc 6 
  1849Khác 
Mục1850 Thuế xuất khẩu 
Tiểu mục 1851Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền) 
  1852Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền 
  1899Khác 
Mục1900 Thuế nhập khẩu 
Tiểu mục 1901Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền) 
  1902Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền 
   

 

1903

Thuế nhập khẩu bổ sung (thuế tự vệ)

 

(Dùng để hạch toán phần thuế nhập khẩu áp dụng chế độ tự vệ theo quy định của pháp luật )

 
  1949Khác 
Mục1950 Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam 
Tiểu mục 1951Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt

 

Nam

 
  1952Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam 
  1953Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào

 

Việt Nam

 
  1999Khác 
Mục2000 Thuế bảo vệ môi trường 
Tiểu mục 2001Thu từ xăng sản xuất trong nước 
  2002Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước 
  2003Thu từ dầu hoả sản xuất trong nước 
  2004Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 
  2005Thu từ than đá sản xuất trong nước 
  2006Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong

 

nước

 
  2007Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước 
  2008Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước 
  2009Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước 
  2019Thu từ các sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước 
  2031Thu từ xăng nhập khẩu (trừ xăng nhập khẩu để bán trong

 

nước)

 

 

  2032Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu (trừ nhiên liệu bay nhập

 

khẩu để bán trong nước)

 
  2033Thu từ dầu Diezel nhập khẩu (trừ dầu Diezel nhập khẩu để

 

bán trong nước)

 
  2034Thu từ dầu hỏa nhập khẩu (trừ dầu hỏa nhập khẩu để bán

 

trong nước)

 
  2035Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu (trừ dầu mazut,

 

dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước)

 
  2036Thu từ than đá nhập khẩu 
  2037Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon nhập khẩu 
  2038Thu từ túi ni lông nhập khẩu 
  2039Thu từ thuốc diệt cỏ nhập khẩu 
  2041Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước 
  2042Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước 
  2043Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước 
  2044Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước 
  2045Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước 
  2049Thu từ các sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu khác 
Tiểu nhóm 0114:Thu phí và lệ phí 
Mục2100 Phí trong lĩnh vực khácSửa tên
Tiểu mục 2106Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định

 

của pháp luật

Bổ sung
  2107Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,

 

viên chức

Bổ sung
  2108Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng

 

hóa theo quy định của pháp luật

Bổ sung
  2111Phí xác minh giấy tờ, tài liệuBổ sung
  2146Thu nợ phí xăng dầuBổ sung
  2147Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựngBổ sung
  2148Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạoBổ sung
Mục2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
Tiểu mục 2151Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật 
  2152Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 
  2153Phí kiểm soát giết mổ động vật 
  2154Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm

 

thực vật

 
  2155Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi 
  2156Phí kiểm tra vệ sinh thú y 
  2157Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản 
  2158Phí kiểm nghiệm thuốc thú y 
  2161Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 
  2162Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống

 

cây lâm nghiệp, rừng giống

 
  2163Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vậtBổ sung
  2164Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,

 

thủy sản

Bổ sung
  2165Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm

 

nghiệp, thủy sản nhập khẩu

Bổ sung
  2166Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm

 

nghiệp, thủy sản nhập khẩu

Bổ sung

 

  2167Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết

 

bị nghề cá

Bổ sung
Mục2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giaoSửa tên
Tiểu mục 2206Phí xác nhận đăng ký công dânBổ sung
  2207Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập

 

cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

Bổ sung
  2208Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và

 

pháp nhân Việt Nam

Bổ sung
  2211Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sựBổ sung
Mục2250 Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư 
Tiểu mục 2251Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) 
  2252Phí chợ 
  2253Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các

 

lĩnh vực, các ngành nghề

 
  2254Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay 
   

 

2255

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và

 

các đồ án qui hoạch

 
  2256Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản 
  2257Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch 
  2258Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu 
  2261Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu 
  2262Phí xử lý vụ việc cạnh tranhBổ sung
  2263Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệpBổ sung
  2264Phí trong lĩnh vực hóa chấtBổ sung
  2265Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh

 

vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

Bổ sung
  2266Phí cung cấp thông tin doanh nghiệpBổ sung
  2267Phí sử dụng công trình kết cầu hạ tầng, công trình dịch vụ,

 

tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

Bổ sung
Mục2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 
Tiểu mục 2301Phí sử dụng đường bộ 
  2302Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) 
  2303Phí sử dụng đường biển 
  2304Phí qua cầu 
  2305Phí qua đò 
  2306Phí qua phà 
  2307Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển 
  2308Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa 
  2311Phí sử dụng cảng cá 
  2312Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng 
  2313Phí bảo đảm hàng hải 
  2314Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển 
  2315Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa 
  2316Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không 
  2317Phí trọng tải tàu, thuyền 

 

  2318Phí luồng, lạch đường thủy nội địa 
   

 

2321

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước, các công trình kết

 

cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu

 
   

 

2322

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản 
  2323Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia 
  2324Phí luu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện 
Mục2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc 
Tiểu mục 2351Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện 
  2352Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet 
  2353Phí sử dụng kho số viễn thông 
  2354Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí 
   

 

2355

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác 
  2356Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi

 

trường nước và không khí

 
  2357Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di

 

tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ

 
  2358Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông 
  2361Phí quyền hoạt động viễn thôngBổ sung
  2362Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thôngBổ sung
  2363Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chínhBổ sung
  2364Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư sốBổ sung
  2365Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiềnBổ sung
  2366Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạngBổ sung
  2367Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn

 

thông tin

Bổ sung
  2368Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an

 

toàn thông tin mạng

Bổ sung
Mục2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội 
Tiểu mục 2401Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất

 

có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 
   

 

2402

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành

 

công nghiệp

 
  2403Phí an ninh, trật tự 
  2404Phí phòng cháy, chữa cháy 
  2405Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 
  2406Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an

 

ninh tàu biển

 
  2407Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ

 

lý lịch tàu biển

 
  2408Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý 
   

 

2411

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm

 

định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam, đánh giá điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật

 
  2412Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá

 

nhân trong nước

 

 

  2413Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá

 

nhân nước ngoài

 
  2414Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực 
  2415Phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự 
  2416Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ 
   

 

2417

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật. 
  2418Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực

 

an ninh, quốc phòng

Bổ sung
  2421Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc

 

gia về dân cư

Bổ sung
   

 

2422

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự 

 

Bổ sung

Mục2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hoá xã hội 
Tiểu mục 2451Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 
  2452Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công

 

trình văn hoá

 
   

 

2453

Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần

 

mềm và trên các vật liệu khác

 
  2454Phí giới thiệu việc làm 
  2455Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực

 

văn hóa, thể thao, du lịch

Bổ sung
  2456Phí thư việnBổ sung
  2457Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữBổ sung
  2458Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giảBổ sung
Mục2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệSửa tên
Tiểu mục 2504Phí sở hữu trí tuệBổ sung
  2505Phí cấp mã số, mã vạchBổ sung
  2506Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tửBổ sung
  2507Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhânBổ sung
  2508Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhânBổ sung
  2511Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ

 

ứng dụng năng lượng nguyên tử

Bổ sung
  2512Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệBổ sung
  2513Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệBổ sung
Mục2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế 
Tiểu mục 2551Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh 
  2552Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y 
  2553Phí y tế dự phòng 
  2554Phí giám định y khoa 
  2555Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc,

 

mỹ phẩm

 
  2556Phí kiểm dịch y tế 
  2557Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế 

 

  2558Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm 
  2561Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y 
  2562Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc 
  2563Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số

 

đăng ký

 
  2564Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế 
  2565Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoaBổ sung
  2566Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu,

 

công bố trang thiết bị y tế

Bổ sung
  2567Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công

 

bố

Bổ sung
Mục2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường 
Tiểu mục 2602Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 
  2603Phí vệ sinh 
  2604Phí phòng, chống thiên tai 
   

 

2605

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp

 

thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp

 
  2606Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp 
  2607Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công

 

nghiệp

 
  2608Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo

 

hộ giống cây trồng mới

 
  2611Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch 
  2612Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ 
  2613Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ,

 

môi trường

 
   

 

2614

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi 
  2615Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới

 

đất

 
  2616Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 
  2617Phí kiểm định phương tiện đo lường 
  2618Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt 
  2621Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp 
  2622Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 
  2623Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn 
  2624Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu

 

thô và khí thiên nhiên

 
  2625Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại 
   

 

2626

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu 

 

Bổ sung

  2627Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtBổ sung
  2628Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sảnBổ sung
  2631Phí khai thác, sử dụng nguồn nướcBổ sung
  2632Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên

 

môi trường

Bổ sung
  2633Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi

 

trường

Bổ sung

 

   

 

2634

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ

 

sung

 

 

Bổ sung

   

 

2635

Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 

 

Bổ sung

  2636Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồBổ sung
  2637Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khíBổ sung
Mục2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan 
Tiểu mục 2651Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp 
  2652Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc 
  2653Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc 
   

 

2654

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo 
   

 

 

2655

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp 
  2656Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ

 

có giá tại Kho bạc Nhà nước

 
  2657Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân

 

hàng Nhà nước Việt Nam cấp)

 
  2658Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam 
  2661Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán 
  2662Phí hoạt động chứng khoán 
  2663Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan 
  2664Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế

 

toán, kiểm toán

Bổ sung
  2665Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực

 

tài chính

Bổ sung
Mục2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp 
Tiểu mục 2701Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) 
  2702Phí giám định tư pháp 
  2703Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản

 

đăng ký giao dịch bảo đảm

 
  2704Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính 
  2705Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy

 

chứng nhận xoá án

 
  2706Phí thi hành án 
  2707Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có

 

thẩm quyền của nước ngoài

 
  2708Phí xuất khẩu lao động 
  2711Phí phá sản 
   

 

2712

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả

 

thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh

 
  2713Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài 
  2714Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 
  2715Phí công chứngBổ sung

 

  2716Phí chứng thựcBổ sung
  2717Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư phápBổ sung
  2718Phí đăng ký giao dịch bảo đảmBổ sung
  2721Phí sử dụng thông tinBổ sung
  2722Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảmBổ sung
Mục2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ

 

của công dân

 
Tiểu mục 2751Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân 
  2752Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh 
  2753Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới 
  2754Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh

 

sự Việt Nam ở nước ngoài

 
   

 

2755

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án

 

nước ngoài

 
   

 

2756

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có

 

yêu cầu thi hành tại Việt Nam

 
   

 

2757

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài 
  2758Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp

 

pháp hoặc bất hợp pháp

 
  2761Lệ phí kháng cáo 
  2762Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài 
  2763Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc

 

tại Việt Nam

 
  2764Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp 
  2765Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC 
  2766Lệ phí tòa ánBổ sung
  2767Lệ phí đăng ký cư trúBổ sung
  2768Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dânBổ sung
  2771Lệ phí hộ tịchBổ sung
  2772Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có

 

thời hạn ở nước ngoài

Bổ sung
  2773Lệ phí đăng ký nuôi con nuôiBổ sung
  2774Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôiBổ sung
Mục2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu,

 

quyền sử dụng tài sản

 
Tiểu mục 2801Lệ phí trước bạ nhà đất 
  2802Lệ phí trước bạ ô tôSửa tên
  2803Lệ phí trước bạ tàu thuyền 
  2804Lệ phí trước bạ tài sản khác 
  2805Lệ phí địa chính 
  2806Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 
  2807Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả 
  2808Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng

 

chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

 
  2811Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn

 

bằng bảo hộ

 
  2812Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp 

 

  2813Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu

 

công nghiệp

 
  2814Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo

 

hộ giống cây trồng mới

 
  2815Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 
  2816Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể

 

phương tiện giao thông đường thuỷ)

 
  2817Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ 
  2818Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng 
  2821Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay 
  2822Lệ phí cấp biển số nhà 
  2823Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở

 

hữu công trình xây dựng

 
  2824Lệ phí trước bạ xe máyBổ sung
  2825Lệ phí trước bạ tàu bayBổ sung
  2826Lệ phí cấp giấy phép quy hoạchBổ sung
  2827Lệ phí quản lý phương tiện giao thôngBổ sung
  2828Lệ phí trong lĩnh vực hàng hảiBổ sung
  2831Lệ phí sở hữu trí tuệBổ sung
Mục2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh

 

doanh

 
 

 

Tiểu mục

  

 

2851

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ

 

chức kinh tế, các hộ kinh doanh

 
   

 

2852

Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành

 

công nghiệp

 
   

 

2853

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 
  2854Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh

 

tế nước ngoài tại Việt Nam

 
  2855Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu 
  2856Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 
  2857Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí 
   

 

2858

Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật 
  2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệpBổ sung
  2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1Bổ sung
  2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2Bổ sung
  2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3Bổ sung
  2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên InternetBổ sung
  2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trìnhBổ sung
  2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí

 

nhà kính

Bổ sung
  2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động

 

quảng cáo trên mạng

Bổ sung
  2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượngBổ sung
  2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bayBổ sung
Mục3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia 

 

Tiểu mục 3001Lệ phí ra, vào cảng biển 
  3002Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa 
  3003Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay 
  3004Lệ phí cấp phép bay 
  3005Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh 
   

 

3006

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam 
  3007Lệ phí hoa hồng chữ ký 
  3008Lệ phí hoa hồng sản xuất 
  3009Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động

 

tàu, thuyền nước ngoài

 
Mục3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác 
Tiểu mục 3051Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu 
  3052Lệ phí làm thủ tục hải quan 
  3053Lệ phí áp tải hải quan 
  3054Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ 
  3055Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ 
  3056Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ 
  3057Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy

 

định của pháp luật

 
  3058Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự 
  3061Lệ phí công chứng 
  3062Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ

 

trợ

 
  3063Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 
   

 

3064

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong

 

nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

 

 

Bổ sung

   

 

3065

Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất,

 

chuyển cửa khẩu

 

 

Bổ sung

  3066Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sưBổ sung
  3067Lệ phí cấp thẻ công chứng viênBổ sung
  3068Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viênBổ sung
  3071Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viênBổ sung
  3072Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép

 

lưu hành tại Việt Nam

Bổ sung
  3073Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen

 

cây trồng nông nghiệp

Bổ sung
Nhóm 0200: THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU

 

KHÁC

 
Tiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nước
Mục3200 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước 
Tiểu mục 3201Lương thực 
  3202Nhiên liệu 
  3203Vật tư kỹ thuật 
  3204Trang thiết bị kỹ thuật 
  3249Khác 
Mục3250 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên

 

ngành

 

 

Tiểu mục 3251Lương thực 
  3252Nhiên liệu 
  3253Vật tư kỹ thuật 
  3254Trang thiết bị kỹ thuật 
  3299Khác 
Mục3300 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 
Tiểu mục 3301Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 
  3302Thu tiền thanh lý nhà làm việc 
  3349Khác 
Mục3350 Thu từ tài sản khác 
Tiểu mục 3351Mô tô 
  3352Ô tô con, ô tô tải 
  3353Xe chuyên dùng 
  3354Tàu, thuyền 
  3355Đồ gỗ 
  3356Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 
  3357Máy tính, photo, máy fax 
  3358Điều hoà nhiệt độ 
  3361Thiết bị phòng, chữa cháy 
  3362Thu bán cây đứng 
  3363Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng

 

đường sắt

 
  3364Thu từ bồi thường tài sản 
  3365Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn

 

với tài sản trên đất

Bổ sung
  3399Các tài sản khác 
Mục3400 Thu tiền bán tài sản vô hình 
Tiểu mục 3401Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên 
  3402Quyền đánh bắt hải sản 
  3403Quyền hàng hải 
  3404Quyền hàng không 
  3405Bằng phát minh, sáng chế 
  3406Bản quyền, nhãn hiệu thương mại 
  3449Khác 
Mục3450 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước 
Tiểu mục 3451Tài sản vô thừa nhận 
  3452Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất 
  3453Tài sản không được quyền thừa kế 
  3499Khác 
Tiểu nhóm 0116: Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế 
Mục3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nướcSửa tên
Tiểu mục 3601Tiền thuê mặt đất hàng nămSửa tên
  3602Tiền thuê mặt nước hàng nămSửa tên
  3603Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò,

 

khai thác dầu khí

 
  3604Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp,

 

khu chế xuất

 
  3605Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuêBổ sung
  3606Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuêBổ sung
  3607Tiền thuê mặt biển thu hàng nămBổ sung
  3608Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuêBổ sung

 

  3649Khác 
Mục3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ

 

chức kinh tế

 
Tiểu mục 3651Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước 
  3652Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước 
  3653Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và

 

các tổ chức kinh tế nhà nước

 
  3654Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước

 

và các tổ chức kinh tế nhà nước

 
  3699Khác 
Mục3700 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các

 

khoản phụ thu

 
Tiểu mục 3701Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu 
  3702Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại 
  3703Phụ thu về giá bán điện 
  3704Phụ thu về giá bán nước 
  3705Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC 
  3706Phụ thu về dầu, khí 
  3749Khác 
Mục3750 Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng 
Tiểu mục 3751Thuế tài nguyên 
  3752Thuế thu nhập doanh nghiệp 
  3753Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 
  3754Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
  3755Thuế đặc biệt 
  3756Phụ thu về dầuBổ sung
  3757Thu chênh lệch giá dầuBổ sung
  3799Khác 
Mục3800 Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia

 

theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí

 
Tiểu mục 3801Thuế tài nguyên 
  3802Thuế thu nhập doanh nghiệp 
  3803Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
  3804Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt NamBổ sung
  3805Thuế đặc biệtBổ sung
  3806Phụ thu về khíBổ sung
  3807Thu chênh lệch giá khíBổ sung
   

 

 

 

3849

Khác

 

(Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này ).

 
Mục3850 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước 
Tiểu mục 3851Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 
  3852Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước 
  3853Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt 
  3854Tiền cho thuê và tiền chậm nộp tiền thuê cơ sở hạ tầng bến

 

cảng, cầu cảng.

 
  3899Khác 
Mục3900 Thu khác từ quỹ đất 

 

Tiểu mục 3901Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 
  3902Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công 
  3903Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định 
  3949Khác 
Mục3950 Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng 
Tiểu mục 3951Thuế tài nguyên 
  3952Thuế thu nhập doanh nghiệp 
  3953Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 
  3954Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt NamBổ sung
  3955Thuế đặc biệtBổ sung
  3956Phụ thu về condensateBổ sung
  3957Thu chênh lệch giá condensateBổ sung
  3999Khác 
Tiểu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của

 

Nhà nước

 
Mục4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham

 

gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước

 
Tiểu mục 4051Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước 
  4052Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước 
  4053Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước 
  4054Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước 
  4099Khác 
Mục4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của

 

Nhà nước ở nước ngoài

 
Tiểu mục 4101Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay 
  4102Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay 
  4103Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài

 

chính vay

 
  4104Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước 
  4149Khác 
Tiểu nhóm 0118 Thu tiền phạt và tịch thu 
Mục4250 Thu tiền phạt 
Tiểu mục 4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án 
  4252Phạt vi phạm giao thông 
  4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm

 

quyền ra quyết định của cơ quan hải quan

Sửa tên
   

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm

 

quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

 

 

Sửa tên

  4255Phạt về vi phạm chế độ kế toán – thống kê 
  4256Phạt vi phạm tệ nạn xã hội 
  4257Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản 
  4258Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng 
  4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 
  4262Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá 
  4263Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng 
  4264Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 

 

  4265Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 
  4266Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện 
  4267Phạt vi phạm trật tự đô thị 
  4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân 
  4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 
  4272Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế

 

quản lý.

 
  4273Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan

 

quản lý.

 
  4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân

 

dân ban hành quyết định phạt

Bổ sung
  4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban

 

nhân dân ban hành quyết định phạt

Bổ sung
  4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩmBổ sung
  4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành

 

chính trong các lĩnh vực khác

Bổ sung
  4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khácBổ sung
  4299Phạt vi phạm khác 
Mục4300 Thu tịch thu 
 

 

Tiểu mục

  

 

4301

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Thuế 
  4302Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết

 

định tịch thu của cơ quan Thuế

 
   

 

4303

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan 
  4304Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra

 

quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan

 
  4305Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường

 

thực hiện

 
  4306Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án,

 

cơ quan thi hành án

 
  4307Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện 
  4308Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành kiểm lâm thực hiện 
  4311Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết

 

định của Tòa án, cơ quan thi hành án

 
  4312Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy

 

ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu

 
  4313Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do

 

Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu

 
  4349Khác 
Tiểu nhóm 0120: Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp 
Mục4450 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 
Tiểu mục 4451Xây dựng kết cấu hạ tầng 
  4499Mục đích khác 
Mục4500 Các khoản đóng góp 
Tiểu mục 4501Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương 
  4502Xây dựng nhà tình nghĩa 
  4503Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt 
  4504Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng 

 

  4505Đóng góp quỹ phát triển ngành 
  4506Đóng góp để ủng hộ nước ngoài 
  4507Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp

 

kinh doanh xuất, nhập khẩu

 
  4549Khác 
Tiểu nhóm 0121: Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao

 

niên độ ngân sách

 
Mục4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 
Tiểu mục 4651Bổ sung cân đối ngân sách 
  4652Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 
  4653Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 
  4654Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng

 

nguồn vốn trong nước

 
  4655Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các

 

nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội và chính sách

 
  4699Bổ sung khác 
 

 

Mục

 

 

4700

 Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

(Các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này ).

 
Tiểu mục 4701Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh trong năm 
  4702Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh năm trước 
  4749Khác 
Mục4750 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính 
Tiểu mục 4751Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính 
Mục4800 Thu kết dư ngân sách năm trước 
Tiểu mục 4801Thu kết dư ngân sách năm trước 
Mục4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khácBổ sung
Tiểu mục 4851Thu từ hỗ trợ của địa phương khácBổ sung
Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác 
Mục4900 Các khoản thu khác 
Tiểu mục 4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 
  4902Thu hồi các khoản chi năm trước 
  4904Các khoản thu khác của ngành Thuế 
  4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan 
  4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 
  4907Thu phụ trội trái phiếu 
  4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hoá dầu 
  4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy

 

định

 
  4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số

 

35/2015/NĐ-CP của Chính phủ

 
  4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhânBổ sung
   

 

4918

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm

 

dò, khai thác dầu khí)

 

 

Bổ sung

  4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động

 

thăm dò, khai thác dầu khí

Bổ sung
  4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với

 

Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

Bổ sung
  4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với

 

Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

Bổ sung

 

   

 

4923

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 

 

Bổ sung

   

 

4924

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 

 

Bổ sung

   

 

4925

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm

 

nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

 

Bổ sung

  4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định,

 

hợp đồng.

Bổ sung
  4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.Bổ sung
  4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩuBổ sung
  4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò,

 

khai thác dầu, khí

Bổ sung
  4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh

 

doanh trong nước khác còn lại

Bổ sung
  4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩuBổ sung
  4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra

 

trong nước.

Bổ sung
  4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh

 

doanh trong nước khác còn lại

Bổ sung
  4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩuBổ sung
  4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩuBổ sung
  4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập

 

khẩu

Bổ sung
  4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập

 

khẩu bán ra trong nước

Bổ sung
  4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản

 

xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

Bổ sung
  4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiếtBổ sung
  4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khíBổ sung
   

 

4943

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản

 

lý.

 

 

Bổ sung

  4944Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của

 

pháp luật do ngành thuế quản lý.

Bổ sung
  4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật

 

do ngành hải quan quản lý

Bổ sung
   

 

4946

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 

 

Bổ sung

  4947Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật

 

do ngành khác quản lý

Bổ sung
   

 

 

 

4949

Các khoản thu khác

 

(Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng ).