Giỏ hàng

Cách điền vào phụ lục tờ khai quyết toán thuế TNCN 05-KK-TNCN mẫu số 05-3-bk-tncn

Cách điền vào phụ lục tờ khai quyết toán thuế TNCN 05-KK-TNCN mẫu số 05-3-bk-tncn như sau:

Hướng dẫn kê khai tờ khai Quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05 KK-TNCN

[01] Kỳ tính thuế: Ghi theo năm của kỳ thực hiện khai thuế.

 [02] Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ và tên của cá nhân theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Chứng minh nhân dân.

[03] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[04] Tên đại lý thuế (nếu có): Trường hợp cá nhân uỷ quyền khai quyết toán thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế

 [05] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của Đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

 [06] STT: Ghi số thứ tự của người phụ thuộc từ nhỏ đến lớn đối với người phụ thuộc đã có mã số thuế; chứng minh thư nhân dân; hộ chiếu.

 [07] Họ và tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ và tên của từng cá nhân đăng ký tính giảm trừ người phụ thuộc tại tổ chức, cá nhân trả thu nhập.

[08] Mã số thuế của người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của cá nhân theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp. Trường hợp không có thì bỏ trống.

[09] Họ và tên người phụ thuộc: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ và tên của người phụ thuộc.

[10] Ngày sinh của người phụ thuộc: Ghi rõ ràng, đầy đủ ngày, tháng, năm sinh của người phụ thuộc.

[11] Mã số thuế của người phụ thuộc: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của người phụ thuộc theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế/Thông báo mã số thuế Người phụ thuộc hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp. Trường hợp không có thì bỏ trống.

Hướng dẫn kê khai tờ khai Quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05 KK-TNCN

[12] Quốc tịch người phụ thuộc: Ghi rõ quốc tịch của người phụ thuộc.

[13] Số CMND/Hộ chiếu của người phụ thuộc: Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND của người phụ thuộc với quốc tịch Việt Nam hoặc số Hộ chiếu của người phụ thuộc với quốc tịch khác Việt Nam.

[14] Quan hệ với người nộp thuế: Ghi mối quan hệ của người phụ thuộc với người nộp thuế.

[15] S: Ghi rõ ràng, đầy đủ thông tin tại phần Số trên Giấy khai sinh của người phụ thuộc.

[16] Quyển số: Ghi rõ rõ ràng, đầy đủ thông tin tại phần Quyển số trên Giấy khai sinh của người phụ thuộc.

[17] Quốc gia: Ghi rõ Quốc gia nơi cấp Giấy khai sinh của người phụ thuộc

[18] Tỉnh/Thành phố: Ghi rõ Tỉnh/Thành phố nơi cấp Giấy khai sinh của người phụ thuộc.

 [19] Quận/Huyện: Ghi rõ Quận/Huyện nơi cấp Giấy khai sinh của người phụ thuộc.

[20] Phường/Xã: Ghi rõ ràng Phường/Xã nơi cấp Giấy khai sinh của người phụ thuộc.

(Trường hợp địa giới hành chính đã thay đổi, ghi theo bộ địa chỉ Tỉnh/Thành phố; Quận/Huyện; Phường/Xã mới đang có hiệu lực được ban hành của các cấp có thẩm quyền).

[21] Từ tháng: Ghi theo tháng thực tế phát sinh nghĩa vụ nuôi dưỡng kể cả trường hợp đăng ký sau thời điểm phát sinh nghĩa vụ nuôi dưỡng.

[22] Đến tháng: Tháng thực tế kết thúc nghĩa vụ nuôi dưỡng. Trường hợp không xác định được thời điểm kết thúc thì bỏ trống.