Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo quyết định 48
29/03/16
Hướng dẫn cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo quyết định 48 là cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo hệ thống tài khoản và báo cáo tài chính được quy định tại quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
Căn cứ lập báo cáo LCTT:
- Bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Thuyết minh báo cáo tài chính.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
- Các tài liệu kế toán khác như: sổ kế toán tổng hợp, chi tiết của các tài khoản liên quan.
Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quyết định 48
Cách lên các chỉ tiêu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ cụ thể như sau:
Chỉ tiêu | Nội dung | Mã số | Số liệu đối ứng | ||||
1 | 2 | TK nợ | TK có | ||||
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||||||
1. Thu tiền từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | ||||||
(+) | 1. Thu tiền ngay | ||||||
Thu tiền bán hàng hóa | 111,112,113 | 5111 | |||||
33311 | |||||||
Thu tiền từ bán thành phẩm | 111,112,113 | 5112 | |||||
33311 | |||||||
Thu tiền từ cung cấp dịch vụ | 111,112,113 | 5112 | |||||
33311 | |||||||
2. Thu của kỳ trước | |||||||
Thu từ hoạt động kinh doanh bán sản phẩm hàng hóa và tiền ứng trước của người mua hàng hóa dịch vụ | 111,112,113 | 131 | |||||
3. Doanh thu nhận trước (nếu có) | 111,112,113 | 3387 | |||||
4. Các khoản giảm trừ | |||||||
Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán | 5211,5212,5213 | 111,112 | |||||
33311 | |||||||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | ||||||
(-) | Tạm ứng, thanh toán tiền lương | 334 | 111,112 | ||||
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | ||||||
Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lãi vay) | 635,335 | 111,112 | |||||
5. Tiền chi nộp thuế TNDN | 05 | ||||||
(-) | Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước nếu có) | 3334 | 112 | ||||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | ||||||
(+) | Thu về bồi thường, được phạt, tiền thưởng, các khoản tiền thu khác … | 111,112 | 711,33311 | ||||
Thu hồi các khoản đi ký quỹ, ký cược | 111,112 | 244 | |||||
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược | 111,112 | 3414 | |||||
Tiền thu do được hoàn thuế | 111,112 | 133 | |||||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | ||||||
(-) | Chi về bồi thường, bị phạt, các khoản chi phí khác | 811,1331 | 111,112 | ||||
Tiền chi ký quỹ, ký cược | 244 | 111,112 | |||||
Tiền trả do nhận ký quỹ, ký cược | 3414 | 111,112 | |||||
Tiền chi từ quỹ khen thưởng phúc lợi | 431 | 111,112 | |||||
Tiền chi nộp các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN, tiền nộp các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất) | 3331,3333,
3337,3338 | 111,112 | |||||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 = 01 + 02 + 03 + 04 + 05 + 06 + 07 | 20 |
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | TK nợ | TK có | ||
1. Tiền chi để mua sắm TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | Tổng số tiền đã chi mua sắm, xây dựng TSCĐ HH hoặc VH, chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hóa thành TSCĐVH, chi XDCB dở dang, đầu tư BĐS. | 21 | 211,241 | 111,112 |
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | Chênh lệch số tiền thu và chi cho thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư (ghi âm nếu thu < chi) | 22 | 111,112 | 211,241,711 |
3. Tiền chi cho vay mua các công cụ nợ của đơn vị khác | Tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu,…) vì mục đích nắm giữ đầu tư trong kỳ báo cáo (không bao gồm tiền chi mua cho các công cụ nợ vì mục đích thương mại) | 23 | 121>3 tháng, 2218 | 111,112 |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | Tổng số tiền thu từ việc thu hồi lại số tiền gốc đã cho vay, từ bán lại hoặc thanh toán các công cụ nợ của đơn vị khác trong kỳ báo cáo (không bao gồm tiền thu từ bán các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và bán các công cụ nợ vì mục đích thương mại. | 24 | 111,112 | 121>3 tháng, 2218 |
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | Tổng số tiền để đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác gồm tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu, góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết (không bao gồm tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại) | 25 | 2212, 2213 | 111,112 |
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | Tổng số tiền thu từ việc thu hồi các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn vị khác) trong kỳ báo cáo (không bao gồm thu do bán CP đã mua vì mục đích thương mại) | 26 | 111,112 | 2212, 2213 |
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | Thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gởi, lãi từ mua và nắm giữ đầu tư các công cụ nợ( trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu,…) cổ tức và lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị khác trong kỳ báo cáo. | 27 | 111,112 | 515,421 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 | 30 |
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | TK nợ | TK có | ||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | Tổng tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn (không bao gồm các khoản vay và nợ được chuyển thành vốn cổ phần hoặc vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản) | 31 | 111,112 | 411 |
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | Tiền hoàn trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu doanh nghiệp dưới hình thức bằng tiền | 32 | 411 | 111,112 |
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | Tổng số tiền doanh nghiệp nhận được do đi vay ngắn hạn, dài hạn của ngân hàng, các tổ chức tín dụng tài chính …Đối với các khoản vay bằng trái phiếu, số tiền đã thu được phản ánh theo số thực thu | 33 | 111,112 | 311, 341 |
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | Tổng số tiền đã trả về các khoản nợ gốc vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ thuê tài chính của ngân hàng, tổ chức tín dụng,… | 34 | 311, 341 | 111,112 |
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | Tổng số tiền đã trả về nợ thuê tài chính trong kỳ | 35 | 3412 | 311, 341 |
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | Tổng số tiền đã trả cổ tức và lợi nhuận được chia cho các chủ sở hữu doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm cổ tức hoặc lợi nhuận được chia nhưng không trả cho chủ sở hữu mà được chuyển thành vốn cổ phần | 36 | 421, 338 | 111,112 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 = 31+ 32 + 33 + 34 + 35 + 36 | 40 |