Phụ lục theo thông tư 92/2015/TT-BTC
Phụ lục theo thông tư 92/2015/TT-BTC
Phụ lục theo thông tư 92/2015/TT-BTC gồm 2 phụ lục 1 và phụ lục 2. Kèm theo phụ lục là danh mục biểu mẫu được quy định trong thông tư 92.
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ
TÍNH THUẾ GTGT, THUẾ TNCN THEO TỶ LỆ % TRÊN DOANH THU ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính)
STT | Danh mục ngành nghề | Tỷ lệ % tính thuế GTGT | Thuế suất thuế TNCN |
1. | Phân phối, cung cấp hàng hoá | 1% | 0,5% |
– Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng). | |||
2. | Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu | ||
– Dịch vụ lưu trú gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn cho khách du lịch, khách vãng lai khác; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn cho sinh viên, công nhân và những đối tượng tương tự; hoạt động cung cấp cả cơ sở lưu trú, dịch vụ ăn uống và/hoặc các phương tiện giải trí. Hoạt động lưu trú không bao gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn được coi như cơ sở thường trú như cho thuê căn hộ hàng tháng hoặc hàng năm được phân loại trong ngành bất động sản theo quy định của pháp luật về Hệ thống ngành kinh tế của Việt nam.
– Dịch vụ bốc xếp hàng hoá và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện; – Dịch vụ bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện; – Dịch vụ môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý; – Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan; – Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông; – Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác; – Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game; – Dịch vụ may đo, giặt là; Cắt tóc, làm đầu, gội đầu; – Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình; – Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản; – Các dịch vụ khác; – Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp). | 5% | 2% | |
– Cho thuê tài sản gồm:
+ Cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi trừ dịch vụ lưu trú + Cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển. + Cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ | 5% | 5% | |
– Làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp | – | 5% | |
3. | Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu | 3% | 1,5% |
– Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa;
– Khai thác, chế biến khoáng sản; – Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách; – Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm; – Dịch vụ ăn uống; – Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; – Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp). | |||
4. | Hoạt động kinh doanh khác | 2% | 1% |
– Các hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm 1, 2, 3 nêu trên. | 2% | ||
– Các dịch vụ khác không chịu thuế GTGT | – |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC MẪU BIỂU ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
VÀ MẪU BIỂU ĐỐI VỚI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính)
STT | Mẫu số | Tên Mẫu biểu | ||
Nhóm 01 – Cá nhân kinh doanh | ||||
1 | 01/CNKD | Tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh ) | ||
2 | 01-1/BK-CNKD | Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD trong trường hợp tổ chức khai thay cho nhiều cá nhân kinh doanh) | ||
3 | 01/TBTDK-CNKD |
Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán (Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) | ||
4 | 01/TBT-CNKD |
Thông báo về việc nộp thuế (Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) | ||
5 | 01/CKTT-CNKD | Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán | ||
6 | 01/BC-SDHĐ-CNKD | Báo cáo sử dụng hoá đơn đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán | ||
7 | 01/TTS | Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản) | ||
8 | 01-1/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay) | ||
9 | 01/XSBHĐC | Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) | ||
10 | 01-1/BK-XSBHĐC | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểu, bán hàng đa cấp
(Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC tháng cuối cùng trong năm hoặc quý IV) | ||
11 | 01/TKN-XSBHĐC | Tờ khai thuế năm
(Áp dụng cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) | ||
Nhóm 02 – Cá nhân tự khai thuế đối với tiền lương, tiền công | ||||
12 | 02/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) | ||
13 | 02/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | ||
14 | 02-1/BK-QTT-TNCN | Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-TNCN ) | ||
15 | 02/ĐK-NPT-TNCN | Đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh | ||
16 | 02/TB-MST-NPT |
Thông báo mã số thuế người phụ thuộc | ||
17 | 02/UQ-QTT-TNCN | Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân | ||
18 | 02/CK-TNCN | Bản cam kết | ||
Nhóm 03– Cá nhân chuyển nhượng bất động sản | ||||
19 | 03/BĐS-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản) | ||
20 | 03/TBT-BĐS-TNCN | Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản | ||
Nhóm 04 – Cá nhân tự khai thuế đối với các loại thu nhập khác | ||||
21 | 04/CNV-TNCN
| Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế) | ||
22 | 04/TBT-CNV-TNCN | Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng vốn | ||
23 | 04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng) | ||
24 | 04/TKQT-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) | ||
25 | 04/TBT-TKQT-TNCN | Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng | ||
26 | 04/NNG-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài) | ||
Nhóm 05 – Doanh nghiệp khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | ||||
27 | 05/KK-TNCN | Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) | ||
28 | 05/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân) | ||
29 | 05-1/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) | ||
30 | 05-2/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất từng phần (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) | ||
31 | 05-3/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN) | ||
32 | 05/DS-TNCN | Danh sách cá nhân nhận thu nhập
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu trừ thuế thu nhập cá nhân) | ||
Nhóm 06 – Doanh nghiệp khấu trừ đối với đầu tư vốn, chuyển nhượng CK, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú | ||||
33 | 06/TNCN | Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) | ||
Nhóm 07 – Mẫu đơn đề nghị | ||||
34 | 07/CTKT-TNCN | Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân | ||
Nhóm 08 – Miễn giảm thuế | ||||
35 | 08/MGT-TNCN | Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân | ||
Nhóm 09 – Xác nhận | ||||
36 | 09/XN-NPT-TNCN | Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng | ||
Mẫu biểu khác | ||||
37 | CTT 50 | Biên lai thuế |
Download biểu mẫu theo thông tư 92/2015: Biểu mẫu ban hành kèm theo thông tư 92